x
0989793395

Đại học Kookmin - Khu vực Seoul

Trường Đại học Kookmin hay còn được gọi với cái tên đầy thân thương Đại học Quốc dân Hàn Quốc. Đại học Kookmin được thành lập vào năm 1946, tọa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul.

Đại học Kookmin

 

  • Tên tiếng Hàn: 국민대학교
  • Tên tiếng Anh: Kookmin University
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 24.793
  • Năm thành lập: 1946
  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea
  • Website: https://english.kookmin.ac.kr/

Giới thiệu về trường Đại học Kookmin

Trường Đại học Kookmin hay còn được gọi với cái tên đầy thân thương Đại học Quốc dân Hàn Quốc. Đại học Kookmin được thành lập vào năm 1946, tọa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul.

Campus Bugak của trường đại học Kookmin nằm tại khu vực phía bắc Seoul với vị trí địa lý thuận lợi. Các nhà hàng, quán ăn, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ. Từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum chỉ mất khoảng 10-15 phút đi bằng ô tô.

Trường Đại học Kookmin có 1.737 giáo sư, 21.327 sinh viên đại học, 3.466 sinh viên sau đại học và 2.627 sinh viên quốc tế. 

Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác giao lưu với 435 trường đại học của 60 nước trên thế giới.

Trường đại học Kookmin có cơ sở vật chất rất khang trang, trang thiết bị dạy học hiện đại. Trong đó, phải nhắc đến thư viện Sungkok đồ sộ của trường, cũng được thành lập từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là kho tàng kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viên.

Các ngành học tạị Kookmin rộng và bao quát mọi lĩnh vực gồm: 49 chuyên ngành đại học; 34 chuyên ngành thạc sĩ; 28 chuyên ngành tiến sĩ.

Đại học Kookmin là Đại học Kookmin tốt nhất cho các Chuyên ngành thiết kế và Kỹ thuật ô tô. 

Một trong những điểm nổi bật, thu hút sự quan tâm của sinh viên trong nước và du học sinh quốc tếchính là các chương trình học bổng của trường. Ngoài ra, nếu sinh viên đáp ứng được đầy đủ yêu cầu còn có thể được nhận làm trợ lý.

kookmin university

Ưu thế nổi bật của đại học Kookmin:

  • Kookmin university ranking: xếp hạng thứ 41 trong bảng danh sách các trường Đại học tốt nhất ở châu Á năm 2016 QS Asia University Rankings, là trường đại học lớn thứ 7 trong các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc

  • Đại học Kookmin tọa lạc ở vị trí vô cùng lý tưởng – trung tâm thành phố Seoul sầm uất với giao thông, phương tiện đi lại thuận tiện.
  • Sinh viên có nhiều lựa chọn với các chương trình đạo tạo đa dạng (giảng dạy bằng tiếng Hàn và tiếng Anh).
  • Chương trình học bổng hấp dẫn từ 20 – 100% cho sinh viên mới và sinh viên có thành tích học tập tốt.
  • Trường đại học Kookmin có nhiều du học sinh quốc tế, thuận tiện cho việc giao lưu văn hóa, cải thiện ngôn ngữ và mối quan hệ rộng rãi.
  • Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi, phục vụ đầy đủ cho việc học cũng như các hoạt động nghiên cứu, sinh hoạt câu lạc bộ, đội, nhóm.
  • Trường có trung tâm hỗ trợ việc làm cho sinh viên quốc tế khi đang học cũng như sau khi tốt nghiệp.
  • Ký túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi.
  • Kookmin – đại học tốt nhất Hàn Quốc cho các chuyên ngành Thiết kế và Kỹ thuật ô tô

Chương trình đào tạo tiếng

Đại học Kookmin là nơi uy tín cung cấp các khóa học tiếng Hàn chất lượng cho sinh viên quốc tế. Chương trình đào tạo được chia theo hệ thống 6 level tương ứng, hướng dẫn chuyên sâu cho sinh viên về cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, phù hợp với tất cả các đối tượng dù bạn chưa biết gì về tiếng Hàn hãy đã có kiến thức chuyên sâu. 

Trong qua trình học, trường thường xuyên tổ chức các câu lạc bộ, các hoạt động ngoại khóa giao lưu giữa sinh viên quốc tế với sinh viên Hàn tạo cơ hội thực hành và tìm hiểu sâu hơn về văn hóa xứ sở kim chi. Ngoài ra, đội ngũ giảng viên đều có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ chuyên ngành giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc cùng số lượng học viên ít (10-15 học viên/lớp), phòng học với trang thiết bị hiện đại sẽ tạo cho bạn một môi trường học tập hiệu quả nhất.

Điều kiện nhập học tại đại học Kookmin:

  • Tốt nghiệp THPT.
  • Thời gian bỏ trống không quá 15 tháng sau khi tốt nghiệp bậc cao nhất.
  • Điểm trung học phổ thông và GPA của trường tốt nghiệp gần nhất hoặc trường hiện tại phải trên 7.5/10 và 3.0/4.0.
  • Thu nhập hàng tháng của gia đình người nộp đơn phải trên 40.000.000 vnd/ tháng và gia đình phải chuẩn bị đủ chi phí cho việc học của người nộp đơn.
  • Học sinh phải đưng ký 4 học kỳ và đóng học phí đầy đủ.

Bạn lưu ý những điều kiện này cũng chính là những điều kiện cơ bản để bạn có thể thực hiện các thủ tục xin visa du học Hàn Quốc.

Chương trình

Chương trình tiếng Hàn Quốc chuyên sâu

Giới thiệu

  • Mỗi năm gồm có 4 học kỳ. Tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Mở lớp có quy mô nhỏ dưới 15 người
  • Hiện đang có khoảng 500 sinh viên quốc tế đang theo học

Nội dung học

  • Giờ học: ngày 4 tiếng ( Lớp buổi sáng: 9:00 am – 12:50 pm/ Lớp buổi chiều: 1:10 pm – 5:00 pm)
  • Học sinh được luyện nghe, nói, đọc và viết tiếng Hàn
  • Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa

Học phí

  • Phí đăng ký: 100.000 won (nộp 1 lần)
  • Học phí: 6.000.000 won/năm

Chương trình đào tạo đại học và chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

Lĩnh vực Trường Ngành học
Khoa học xã hội và nhân văn Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học  Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học  Anh
  • Trung Quốc học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Âu-Á học
  • Nhật Bản học
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Giáo dục
  • Truyền thông
Luật
  • Luật
Kinh tế & thương mại
  • Kinh tế học
  • Tài chính & Thương mại
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)
  • Hệ thống thông tin quản trị
  • Tài chính và kế toán
  • Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh)
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật Công nghệ & Khoa học
  • Rừng, môi trường & hệ thống
  • Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng
  • Bảo mật thông tin, mã hóa & toán
  • Vật lý điện tử & nano
  • Hóa học ứng dụng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến
Kỹ thuật sáng tạo
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện
Khoa học máy tính
  • Phần mềm
Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật ô tô
  • IT & ô tô tích hợp
Nghệ thuật và giáo dục thể chất Kiến trúc
  • Kiến trúc
Thiết kế
  • Thiết kế giao tiếp hình ảnh
  • Thiết kế công nghệ
  • Kim loại & kim cương
  • Gốm
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế không gian
  • Thiết kế giải trí
  • Thiết kế giao thông vận tải
Nghệ thật
  • Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
  • Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)
  • Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc)
Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất
  • Huấn luyện điền kinh
  • Quản lý thể thao

Học phí Đại học Kookmin chương trình đào tạo đại học

Lĩnh vực

Học phí

Khoa học xã hội & nhân văn

 3.640.000 won –  5.13.000 won

 Khoa học tự nhiên & kỹ thuật

 4.364.000 won – 4.896.000 won

 Nghệ thuật & giáo dục thể chất

 4.419.000 won – 5.560.000 won

Chuyên ngành nổi bật

  • Thiết kế
  • Kỹ thuật ô tô
  • Truyền thông
  • Kiến trúc
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Kinh tế học
  • Quản trị kinh doanh

Chương trình đào tạo sau đại học và chuyên ngành nổi bật

Chương trình đào tạo

Lĩnh vực

Khoa

Khoa học xã hội và nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Lịch sử Hàn Quốc
  • Giáo dục
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & Quan hệ xã hội
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Quốc tế học
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học dữ liệu
  • Kế toán

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hoá học
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Công nghệ sinh học & lên men
  • Tài nguyên rừng
  • Lâm sản & công nghệ sinh học

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật điện
  • Khoa học máy tính

Nghệ thuật và giáo dục thể chất

  • Kiến trúc
  • Gốm sứ
  • Kim loại và trang sức
  • Thiết kế truyền thông
  • Giải trí và thiết kế nội dung
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Mỹ nghệ
  • Biểu diễn nghệ thuật và đa phương tiện

Chương trình liên ngành

  • Nghiên cứu đa văn hóa
  • Khoa học và công nghệ nano
  • Ứng dụng công nghệ thông tin
  • Bảo tồn di sản văn hóa
  • Khoa học và kỹ thuật y sinh tích hợp
  • Kỹ thuật thể thao tích hợp
  • Bảo mật thông tin tài chính
  • Bảo vệ xe điện thông minh
  • Thiết kế và công nghệ tích hợp

Kookmin University học phí chương trình đào tạo sau đại học

Lĩnh vực

Học phí

Khoa học xã hội & nhân văn

 4.792.000 won

Khoa học tự nhiên

 5.566.000 won

Kỹ thuật

 6.254.000 won

Nghệ thuật & giáo dục thể chất

 6.467.000 won – 6.566.000 won

Chương tình liên ngành

 4.792.000 won – 6.254.000 won

Chuyên ngành nổi bật

  • Thiết kế
  • Kỹ thuật ô tô
  • Truyền thông
  • Kiến trúc
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Kinh tế học
  • Quản trị kinh doanh

Ký túc xá đại học Kookmin

Đại học Kookmin cung cấp cả hai loại ký túc xá bên trong và ngoài cho học sinh. Tất cả phòng được trang bị đầy đủ hệ thống nước nóng lạnh, bên cạnh đó ký túc xá có cả phòng học, căn tin và phòng tập thể dục.

 

KTX On-campus

Jeongneung

Gireum

Stay For U (Off-campus)

Địa điểm

Tại trường

Đi bộ khoảng 10 phút

Tàu điện ngầm ga Gireum line 4

Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2

Số phòng

254

60

113

30

Số người ở

4 người

4 người

2,3,4 người

1 người

Chi phí

705.600 KRW/4 tháng

705.600 KRW/4 tháng

685.100 ~ 987.700 KRW/4 tháng

2.200.000 KRW/ 4 tháng

Học bổng Đại học Kookmin

Học bổng chương trình đại học

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng dành cho sinh viên mới

International Admission Scholarship

Tất cả các sinh viên năm nhất

20% Học phí

TOPIK Scholarship TOPIK 6 100% Học phí
TOPIK 5 70% Học phí
TOPIK 4 50% Học phí
TOPIK 3 30% Học phí
English Scholarship IELTS 8.0 100% Học phí
IELTS 7.5 70% Học phí
IELTS 7.0 50% Học phí
IELTS 6.5 30% Học phí
Kookmin Korean Language Center Graduate Scholarship Hoàn thành 2 kỳ học (6 tháng) tiếng Hàn tại trường 50% Học phí
Hoàn thàng 1 kỳ ( 3 tháng) tiếng Hàn tại trường 30% Học phí
 

Học bổng dành cho sinh viên từ học kỳ thứ 2

Sungkok Scholarship Học sinh quốc tế xếp hạng 1 mỗi trường trường/chuyên ngành 100% Học phí
Top of the Class Scholarship Học sinh quốc tế xếp hạng 2 mỗi trường/ chuyên ngành 70% Học phí
Grade Type 1 Scholarship Nhóm học sinh quốc tế có điểm GPA cao 50% Học phí
Grade Type 2 Scholarship Nhóm học sinh quốc tế có điểm GPA cao 30% Học phí
TOPIK Scholarship TOPIK 6 2.000.000 won
TOPIK 5 1.500.000 won
TOPIK 4 1.000.000 won

Học bổng chương trình sau đại học

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng dành cho sinh viên mới

International Admission Scholarship

Tất cả các sinh viên năm nhất

20% Học phí

TOPIK Scholarship cho sinh viên Khoa học xã hội và nhân văn TOPIK 6 70% Học phí
TOPIK 5 50% Học phí
TOPIK Scholarship cho sinh viên Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất TOPIK 6 100% Học phí
TOPIK 5 70% Học phí
TOPIK 4 50% Học phí
Kookmin Alumni Scholarship Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học Kookmin 50% Học phí

Học bổng dành cho sinh viên từ học kỳ thứ 2

High GPA Scholarship (GPA 4.00 – 4.50) TOPIK 4 – 6 50% Học phí
Dưới TOPIK 4 30% Học phí
High GPA Scholarship (GPA 3.75 – 3.99) TOPIK 4 – 6 30% Học phí
Dưới TOPIK 4 20% Học phí
High GPA Scholarship (GPA 3.50 – 3.74) TOPIK 4 – 6 20% Học phí

Cựu học viên nổi tiếng

Đại học Kookmin cựu sinh viên nổi bật đạt được những thành tích đáng học hỏi và tự hào như: Lee Hyo-Ri (Ca sĩ nhạc Pop), Yoon Jong-Woong (Tổng Giám đốc điều hành HITE), Son Seok-Hee (Phát thanh viên đài MBC ),…

Nguồn : Internet

 

CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ NHÂN LỰC QUỐC ĐẠT

Điện thoại: 0989793395    Hotline: 0989793395 – 0941729693

Mail: info@quocdat.edu.vn

Các đối tác của chúng tôi
0989793395
0.39752 sec| 1712.367 kb